Từ điển Thiều Chửu
甥 - sanh
① Cháu ngoại, cháu gọi bằng cậu cũng gọi là sanh. ||② Chàng rể.

Từ điển Trần Văn Chánh
甥 - sanh
① Cháu ngoại, cháu gọi bằng cậu, con của chị em vợ. Cg. 外甥 [wàisheng]; ② (văn) Chàng rể: 舜尚見帝,帝館甥于貳室 Ông Thuấn từng đến bái kiến vua Nghiêu, vua Nghiêu cho chàng rể Thuấn ở trong căn nhà phụ (Mạnh tử: Vạn Chương hạ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
甥 - sanh
Cháu gọi bằng cậu — Cháu về phía ngoại — Cũng chỉ chàng rể. Xem Sanh quán 甥館.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
甥 - sinh
Cũng đọc Sanh. Xem Sanh.


姨甥 - di sanh || 館甥 - quán sanh || 甥館 - sanh quán ||